Từ vựng tiếng Anh về các Sinh vật Huyền thoại
Nguồn: leerit.com
Từ vựng tiếng Anh về các Sinh vật Huyền thoại Phần 1
Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này
Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶
- basilisk/ˈbæzɪlɪsk/một sinh vật giống mãng xà, có thể giết người bằng cách nhìn vào mắt họ
- centaur/ˈsentɔːr/nhân mã
- cerberuschó săn ba đầu với đuôi rắn, bờm bằng rắn, và vuốt của sư tử
- chimera/kaɪˈmɪrə/quái vật đầu sư tử, thân dê, và đuôi rắn và thở ra lửa
- Cyclops/'saiklɔps/người khổng lồ có duy nhất một con mắt ở giữa mặt
- demon/ˈdiːmən/ma quỷ, yêu ma
- dragon/ˈdræɡən/rồng
- elf/elf/loài sinh vật giống người nhưng có tai nhọn và có thể dùng được phép thuật
- golem/ˈɡoʊləm/sinh vật được làm từ đất sét và được trao cho sự sống
- gorgon/ˈɡɔːrɡən/một trong ba chị em đầu rắn và có thể biến những kẻ nhìn vào mắt họ thành đá
- griffin/ˈɡrɪf.ɪn/sinh vật với cơ thể của sư tử, cánh và đầu của chim đại bàng
- hydra/ˈhaɪ.drə/quái vật có nhiều đầu là rắn; khi chặt một con thì một con khác lại mọc lên
Từ vựng tiếng Anh về các Sinh vật Huyền thoại Phần 2
- medusamột quái vật có rắn thay tóc, và có thể hóa đá kẻ nào nhìn vào mắt
- mermaid/ˈmɜːmeɪd/người cá
- minotaur/'mainətɔ:/một sinh vật nửa người nửa trâu
- ogre/ˈəʊɡər/người khổng lồ độc ác và đáng sợ, và ăn thịt người
- pegasus/'pegəsəs/một con tuấn mã trắng có cánh
- phoenix/ˈfiː.nɪks/chim phượng hoàng, sống nhiều trăm năm trước khi tự đốt chính mình và hồi sinh từ tro tàn
- siren/ˈsaɪərən/tiên chim, sinh vật biển nửa người nửa chim hoặc nửa cá, với giọng hát huyền bí
- sphinx/sfɪŋks/nhân sư, một sinh vật đầu người, thân sư tử, thường đưa ra câu đố thử thách loài người
- unicorn/ˈjuːnɪkɔːn/kỳ lân, một loài ngựa trắng với sừng trên đầu
- vampire/ˈvæmpaɪər/ma cà rồng
- werewolf/ˈwerwʊlf/ma sói
- zombie/ˈzɒmbi/xác người chết sống lại bằng ma thuật
Nhận xét
Đăng nhận xét